Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Đức Đội hình hiện tạiĐội hình triệu tập cho World Cup nữ 2019.[14]
Số trận và bàn thắng tính tới 29 tháng 6 năm 2019.[15]0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Almuth Schult | 9 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 64 | 0 | VfL Wolfsburg |
2 | 2HV | Carolin Simon | 24 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 20 | 3 | Lyon |
3 | 2HV | Kathrin Hendrich | 6 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 31 | 4 | Bayern Munich |
4 | 2HV | Leonie Maier | 29 tháng 9, 1992 (28 tuổi) | 70 | 10 | Arsenal |
5 | 2HV | Marina Hegering | 17 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 8 | 0 | SGS Essen |
6 | 3TV | Lena Oberdorf | 19 tháng 12, 2001 (19 tuổi) | 7 | 0 | SGS Essen |
7 | 4TĐ | Lea Schüller | 12 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 17 | 9 | SGS Essen |
8 | 2HV | Lena Goeßling | 8 tháng 3, 1986 (34 tuổi) | 106 | 10 | VfL Wolfsburg |
9 | 3TV | Svenja Huth | 25 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 49 | 7 | Turbine Potsdam |
10 | 3TV | Dzsenifer Marozsán | 18 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 92 | 32 | Lyon |
11 | 4TĐ | Alexandra Popp (C) | 6 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 101 | 48 | VfL Wolfsburg |
12 | 1TM | Laura Benkarth | 14 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 8 | 0 | Bayern Munich |
13 | 3TV | Sara Däbritz | 15 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 65 | 13 | Paris Saint-Germain |
14 | 2HV | Johanna Elsig | 1 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 12 | 0 | Turbine Potsdam |
15 | 3TV | Giulia Gwinn | 2 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 13 | 2 | SC Freiburg |
16 | 3TV | Linda Dallmann | 2 tháng 9, 1994 (26 tuổi) | 23 | 5 | Bayern Munich |
17 | 2HV | Verena Schweers | 22 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 47 | 3 | Bayern Munich |
18 | 3TV | Melanie Leupolz | 14 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 62 | 9 | Bayern Munich |
19 | 4TĐ | Klara Bühl | 7 tháng 12, 2000 (20 tuổi) | 5 | 0 | SC Freiburg |
20 | 3TV | Lina Magull | 15 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 36 | 9 | Bayern Munich |
21 | 1TM | Merle Frohms | 28 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 4 | 0 | SC Freiburg |
22 | 3TV | Turid Knaak | 24 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 8 | 1 | SGS Essen |
23 | 2HV | Sara Doorsoun | 17 tháng 11, 1991 (29 tuổi) | 30 | 0 | VfL Wolfsburg |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Lisa Schmitz | 4 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | Turbine Potsdam | World Cup nữ 2019 PRE |
TM | Carina Schlüter | 8 tháng 11, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | SC Sand | v. Nhật Bản, 9 tháng 4 năm 2019 |
TM | Meike Kämper | 23 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | MSV Duisburg | v. Pháp, 28 tháng 2 năm 2019 |
TM | Ann-Katrin Berger | 9 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 0 | 0 | Chelsea | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 11 năm 2018 |
HV | Felicitas Rauch | 30 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 8 | 0 | Turbine Potsdam | World Cup nữ 2019 PRE |
HV | Janina Hechler | 28 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | 1. FFC Frankfurt | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 11 năm 2018 |
HV | Babett Peter RET | 12 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 118 | 8 | VfL Wolfsburg | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 11 năm 2018 |
HV | Maximiliane Rall | 18 tháng 11, 1993 (27 tuổi) | 2 | 0 | TSG Hoffenheim | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 11 năm 2018 |
HV | Joelle Wedemeyer | 12 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | VfL Wolfsburg | v. Quần đảo Faroe, 4 tháng 9 năm 2018 |
TV | Lena Lattwein | 2 tháng 5, 2000 (20 tuổi) | 4 | 0 | TSG Hoffenheim | World Cup nữ 2019 PRE |
TV | Sydney Lohmann | 19 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | 1 | 0 | Bayern Munich | World Cup nữ 2019 PRE |
TV | Kristin Demann | 7 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 20 | 1 | Bayern Munich | v. Chile, 30 tháng 5 năm 2019 INJ |
TĐ | Pauline Bremer | 10 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 17 | 3 | Manchester City | World Cup nữ 2019 PRE |
TĐ | Lena Petermann | 5 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 19 | 5 | Turbine Potsdam | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Nicole Rolser | 7 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | Bayern Munich | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Hasret Kayikçi | 6 tháng 11, 1991 (29 tuổi) | 11 | 6 | SC Freiburg | v. Canada, 10 tháng 6 năm 2018 |
Chú thích:
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Đức Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Đức http://www.insidethegames.biz/articles/13566/germa... http://www.dw.com/en/germany-win-sixth-straight-wo... http://de.fifa.com/womens-football/news/y=2015/m=8... http://www.fifa.com/associations/association=ger/ http://www.fifa.com/fifa-world-ranking/association... http://www.fifa.com/tournaments/archive/womensolym... http://www.fifa.com/womensworldcup/matches/round=2... http://www.uefa.com/competitions/woco/fixturesresu... http://www.uefa.com/competitions/woco/fixturesresu... http://www.uefa.com/womenseuro/matches/season=2013...